Sau since sử dụng thì gì trong Tiếng Anh

Khi sử dụng "since" trong tiếng Anh, thì thì của động từ sau "since" phụ thuộc vào ngữ cảnh của câu. "Since" thường được sử dụng để chỉ thời gian bắt đầu của một hành động hay trạng thái, và động từ đằng sau sẽ thường ở thì quá khứ



Nếu hành động đã kết thúc vào một thời điểm xác định trong quá khứ (Trước dùng thì hiện tại hoàn thành), ta sử dụng thì quá khứ đơn với động từ sau "since".



Ví dụ: "I have been studying English since I graduated from high school." (Tôi đã học tiếng Anh từ khi tôi tốt nghiệp trung học.)



Sau since từ graduated được dùng ở thì quá khứ đơn và phía trước dùng thì hiện tại hoàn thành



Sau since dùng thì quá khứ đơn



(Sau since dùng thì quá khứ đơn)





Một số câu ví dụ để biết cách sử dụng thì phía sau SINCE




  • I have been playing the piano since I was six years old. (Tôi đã chơi piano từ khi tôi sáu tuổi.)

  • She has been working at the same company since graduation. (Cô ấy đã làm việc ở cùng một công ty từ khi tốt nghiệp.)

  • They have been married since 2010. (Họ đã kết hôn từ năm 2010.)

  • He has been practicing yoga since last month. (Anh ấy đã tập yoga từ tháng trước.)

  • We have been living in this city since 2005. (Chúng tôi đã sống ở thành phố này từ năm 2005.)

  • They have been dating since high school. (Họ đã hẹn hò từ trung học.)

  • He has been traveling the world since he retired. (Anh ấy đã đi du lịch thế giới từ khi nghỉ hưu.)

  • I have been studying English since I moved to the United States. (Tôi đã học tiếng Anh từ khi tôi chuyển đến Hoa Kỳ.)

  • She has been learning to play guitar since last summer. (Cô ấy đã học chơi guitar từ mùa hè năm ngoái.)

  • They have been friends since childhood. (Họ đã là bạn bè từ khi còn nhỏ.)

  • Dưới đây là thêm 10 câu ví dụ sử dụng động từ "since" trong tiếng Anh, và nghĩa tiếng Việt trong dấu ngoặc đơn:

  • I have been working from home since the pandemic started. (Tôi đã làm việc từ nhà từ khi đại dịch bắt đầu.)

  • He has been exercising regularly since he quit smoking. (Anh ấy đã tập thể dục thường xuyên từ khi bỏ hút thuốc.)

  • They have been living in the same house since they got married. (Họ đã sống trong cùng một căn nhà từ khi kết hôn.)

  • She has been taking dance lessons since last year. (Cô ấy đã học nhảy từ năm ngoái.)

  • We have been friends since we met in college. (Chúng tôi đã là bạn bè từ khi gặp nhau ở trường đại học.)

  • He has been volunteering at the animal shelter since he retired. (Anh ấy đã tình nguyện tại trại nuôi động vật từ khi nghỉ hưu.)

  • I have been practicing meditation since I started feeling stressed. (Tôi đã tập thiền từ khi bắt đầu cảm thấy căng thẳng.)

  • They have been studying for the exam since last month. (Họ đã học cho kỳ thi từ tháng trước.)

  • She has been working on the project since the beginning of the year. (Cô ấy đã làm việc trên dự án từ đầu năm.)

  • He has been trying to quit drinking since he realized it was a problem. (Anh ấy đã cố gắng bỏ uống rượu từ khi nhận ra nó là một vấn đề.)



Trên đây là bài viết về cách sử dụng thì phía sau SINCE. Chúc các bạn học tốt


Tin cùng lĩnh vực