Nervous đi với giới từ gì (For hay About) trong Tiếng Anh

"Nervous" là một từ để miêu tả sự cảm thấy lo lắng, lo âu, không yên tâm về một tình huống hoặc sự kiện trong tương lai hoặc đang diễn ra.




  • "Nervous" thường đi cùng với giới từ "about" hoặc "for". 



Ví dụ: "I'm nervous about the exam"  hoặc "I'm nervous for my speech



nervous đi với giới từ gì



 



Khi nào dùng nervous about hoặc nervous for ?




  • "Nervous about" được sử dụng khi bạn cảm thấy lo lắng về một tình huống hoặc sự kiện trong tương lai. 



Ví dụ: "I'm nervous about my upcoming job interview." (Tôi lo lắng về buổi phỏng vấn việc làm sắp tới của mình.)




  • "Nervous for" được sử dụng khi bạn cảm thấy lo lắng cho ai đó hoặc về một tình huống hoặc sự kiện đang diễn ra hoặc sắp diễn ra. 



Ví dụ: "I'm nervous for my friend who is taking a difficult exam today." (Tôi lo lắng cho bạn tôi đang thi một bài thi khó.)



 



Một số câu ví dụ về Nervous đi kèm giới từ gì (for hay nervous) 



Nervous + About





  1. "I'm nervous about speaking in public." (Tôi lo lắng về việc nói trước đám đông)




  2. "She's nervous about her first date." (Cô ta lo lắng về buổi hẹn đầu tiên của mình)




  3. "He's nervous about the big game tomorrow." (Anh ta lo lắng về trận đấu lớn ngày mai)




  4. "I'm nervous about flying on a plane." (Tôi lo lắng về việc bay máy bay)




  5. "She's nervous about the job interview." (Cô ta lo lắng về buổi phỏng vấn việc làm)




  6. "He's nervous about making a speech." (Anh ta lo lắng về việc tải bài diễn văn)




  7. "I'm nervous about taking a test." (Tôi lo lắng về việc thi)




  8. "She's nervous about starting a new school." (Cô ta lo lắng về việc bắt đầu một trường mới)




  9. "He's nervous about meeting his girlfriend's parents." (Anh ta lo lắng về việc gặp cha mẹ bạn gái)




  10. "I'm nervous about driving in a busy city." (Tôi lo lắng về việc lái xe trong một thành phố đông đúc)





 



Nervous + For





  1. "I'm nervous for my friend who is taking an exam." (Tôi lo lắng cho bạn tôi đang thi)




  2. "She's nervous for her sister who is giving a speech." (Cô ta lo lắng cho chị gái cô đang tải bài diễn văn)




  3. "He's nervous for his brother who is playing a big game." (Anh ta lo lắng cho anh em của mình đang chơi trận đấu lớn)




  4. "I'm nervous for my dad who is going for surgery." (Tôi lo lắng cho bố tôi đang đi phẫu thuật)




  5. "She's nervous for her friend who is going on a first date." (Cô ta lo lắng cho bạn bè cô đang đi hẹn đầu tiên)




  6. "He's nervous for his mom who is giving birth." (Anh ta lo lắng cho mẹ anh đang sinh con)




  7. "I'm nervous for my classmate who is going to perform on stage." (Tôi lo lắng cho bạn của lớp tôi đang biểu diễn trên sân khấu)




  8. "She's nervous for her roommate who is having a job interview." (Cô ta lo lắng cho bạn chung phòng cô đang có buổi phỏng vấn việc làm)




  9. "He's nervous for his friend who is going skydiving for the first time." (Anh ta lo lắng cho bạn anh đang nhảy dù lần đầu tiên)




  10. "I'm nervous for my cousin who is starting a new job." (Tôi lo lắng cho cháu tôi đang bắt đầu một công việc mới)





 


Tin cùng lĩnh vực